Đọc nhanh: 完了 (hoàn liễu). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc (công việc). Ví dụ : - 考试完了,他觉得很轻松。 Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.. - 工作完了,大家一起去吃饭。 Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.. - 会议完了,大家纷纷离开。 Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
完了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xong xuôi; kết thúc (công việc)
(事情) 完结
- 考试 完 了 , 他 觉得 很 轻松
- Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完了
✪ 1. Sự việc + 完了
một sự việc, hành động hoặc tình huống kết thúc hoặc xong xuôi
- 电影 完 了 , 我们 可以 回家 了
- Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.
- 演出 完 了 , 观众们 鼓掌 欢呼
- Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.
✪ 2. Danh từ + 完了
xong xuôi hoặc kết thúc của một thứu gì đó
- 任务 完 了 , 你 可以 休息 一下 了
- Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完了
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 今天 比赛 已经 完 了
- Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 上周 完成 了 作业
- Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
完›