完了 wánliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn liễu】

Đọc nhanh: 完了 (hoàn liễu). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc (công việc). Ví dụ : - 考试完了他觉得很轻松。 Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.. - 工作完了大家一起去吃饭。 Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.. - 会议完了大家纷纷离开。 Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

Ý Nghĩa của "完了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

完了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xong xuôi; kết thúc (công việc)

(事情) 完结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì wán le 觉得 juéde hěn 轻松 qīngsōng

    - Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò wán le 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完了

✪ 1. Sự việc + 完了

một sự việc, hành động hoặc tình huống kết thúc hoặc xong xuôi

Ví dụ:
  • volume

    - 电影 diànyǐng wán le 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 回家 huíjiā le

    - Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.

  • volume

    - 演出 yǎnchū wán le 观众们 guānzhòngmen 鼓掌 gǔzhǎng 欢呼 huānhū

    - Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.

✪ 2. Danh từ + 完了

xong xuôi hoặc kết thúc của một thứu gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 任务 rènwù wán le 可以 kěyǐ 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.

  • volume

    - 电影 diànyǐng wán le 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完了

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng wán le

    - Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.

  • volume volume

    - shū 一下 yīxià jiù 卖完 màiwán le

    - Sách thoáng cái đã bán hết.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao