未了 wèiliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【vị liễu】

Đọc nhanh: 未了 (vị liễu). Ý nghĩa là: chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hết, chưa rồi. Ví dụ : - 未了手续 thủ tục chưa xong. - 未了的心愿 ý nguyện chưa thực hiện được. - 未了事项 nhiều việc chưa hoàn thành

Ý Nghĩa của "未了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hết

没有完结;没有了结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未了 wèiliǎo 手续 shǒuxù

    - thủ tục chưa xong

  • volume volume

    - 未了 wèiliǎo de 心愿 xīnyuàn

    - ý nguyện chưa thực hiện được

  • volume volume

    - 未了 wèiliǎo 事项 shìxiàng

    - nhiều việc chưa hoàn thành

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chưa rồi

尚未完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未了

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • volume volume

    - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • volume volume

    - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài cái lái 未免太 wèimiǎntài wǎn le

    - Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.

  • volume

    - 他们 tāmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 未来 wèilái de 领袖 lǐngxiù

    - Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.

  • volume volume

    - 无限 wúxiàn de 宇宙 yǔzhòu 充满 chōngmǎn le 未知 wèizhī

    - Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.

  • volume volume

    - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao