Đọc nhanh: 草草收场 (thảo thảo thu trường). Ý nghĩa là: kết thúc đột ngột, vội vàng kết luận một vấn đề.
草草收场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc đột ngột
to end up abruptly
✪ 2. vội vàng kết luận một vấn đề
to rush to conclude a matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草收场
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
收›
草›