Đọc nhanh: 收发 (thu phát). Ý nghĩa là: thu phát; thu vào phát ra (công văn, thư từ) (cơ quan, trường học), người phụ trách văn thư. Ví dụ : - 收发室。 phòng văn thư.. - 收发工作。 công việc văn thư.
✪ 1. thu phát; thu vào phát ra (công văn, thư từ) (cơ quan, trường học)
(机关、学校等) 收进和发出公文、信件
- 收发室
- phòng văn thư.
- 收发 工作
- công việc văn thư.
✪ 2. người phụ trách văn thư
担任收发工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收发
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 收发室
- phòng văn thư.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
收›