下场 xiàchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hạ tràng】

Đọc nhanh: 下场 (hạ tràng). Ý nghĩa là: kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu). Ví dụ : - 没有好下场。 không có kết cục tốt đẹp.. - 可耻的下场。 kết cục nhục nhã

Ý Nghĩa của "下场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

下场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu)

人的结局 (多指不好的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 好下场 hǎoxiàchǎng

    - không có kết cục tốt đẹp.

  • volume volume

    - 可耻 kěchǐ de 下场 xiàchǎng

    - kết cục nhục nhã

So sánh, Phân biệt 下场 với từ khác

✪ 1. 结局 vs 下场

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ.
- Chỉ kết quả, cục diện sau cùng.
Khác:
- "结局" thường dùng cho cả người và vật.
"下场" dùng cho người, thường được tu sức bởi "可耻失败灭亡应得必然"
- "结局" chỉ tình cảnh cuối cùng hoặc kết thúc.
"下场" chỉ kết quả cuối cùng không tốt.
- "结局" dùng trong văn viết.
"下场" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "结局" mang nghĩa trung tính.
"下场" mang nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • volume volume

    - xià le 一场 yīchǎng 透雨 tòuyǔ

    - mưa một trận mưa thấm đất.

  • volume volume

    - 可耻 kěchǐ de 下场 xiàchǎng

    - kết cục nhục nhã

  • volume volume

    - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • volume volume

    - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

  • volume volume

    - xià le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Mưa một trận to.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yào 商场 shāngchǎng mǎi xīn 衣服 yīfú

    - Cô ấy sẽ đi mua quần áo mới ở trung tâm thương mại chiều nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao