Đọc nhanh: 下场 (hạ tràng). Ý nghĩa là: kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu). Ví dụ : - 没有好下场。 không có kết cục tốt đẹp.. - 可耻的下场。 kết cục nhục nhã
下场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu)
人的结局 (多指不好的)
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
So sánh, Phân biệt 下场 với từ khác
✪ 1. 结局 vs 下场
Giống:
- Đều là danh từ.
- Chỉ kết quả, cục diện sau cùng.
Khác:
- "结局" thường dùng cho cả người và vật.
"下场" dùng cho người, thường được tu sức bởi "可耻、失败、灭亡、应得、必然"
- "结局" chỉ tình cảnh cuối cùng hoặc kết thúc.
"下场" chỉ kết quả cuối cùng không tốt.
- "结局" dùng trong văn viết.
"下场" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "结局" mang nghĩa trung tính.
"下场" mang nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 她 今天下午 要 去 商场 买 新 衣服
- Cô ấy sẽ đi mua quần áo mới ở trung tâm thương mại chiều nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
场›