收成 shōuchéng
volume volume

Từ hán việt: 【thu thành】

Đọc nhanh: 收成 (thu thành). Ý nghĩa là: gặt; thu hoạch; gặt hái (mùa màng), vụ mùa; mùa màng. Ví dụ : - 今年的收成比去年好。 Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.. - 秋天是收成的季节。 Mùa thu là mùa thu hoạch.. - 今年的收成比去年翻倍。 Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

Ý Nghĩa của "收成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặt; thu hoạch; gặt hái (mùa màng)

收获①

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián hǎo

    - Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收成 shōuchéng de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

收成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụ mùa; mùa màng

农作物的收获情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 特别 tèbié 丰收 fēngshōu

    - Vụ mùa năm nay rất bội thu.

  • volume volume

    - 民对 mínduì 收成 shōuchéng 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Nông dân rất hài lòng với vụ mùa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 小麦 xiǎomài de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Vụ lúa mì năm nay khá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 收成 với từ khác

✪ 1. 收成 vs 收获

Giải thích:

- "收成" là danh từ, "收获" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "收成" thể hiện một ý nghĩa cụ thể, có thể nói "粮食收成很好", "收获" thường diễn đạt ý nghĩa trừu tượng, có thể nói "思想收获很大".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收成

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng yǒu 巴望 bāwàng

    - thu hoạch năm nay có hy vọng đây

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 非常 fēicháng hǎo

    - Năm nay, thu hoạch rất tốt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay khá tốt.

  • volume volume

    - jīn suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch rất tốt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng yòu 强似 qiángsì 去年 qùnián

    - thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 丰收 fēngshōu 已成定局 yǐchéngdìngjú

    - năm nay được mùa là tất nhiên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 水稻 shuǐdào de 收成 shōuchéng hěn hǎo

    - Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao