Đọc nhanh: 营救 (doanh cứu). Ý nghĩa là: nghĩ cách cứu viện; chạy chọt. Ví dụ : - 营救遇险船员。 cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
营救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ cách cứu viện; chạy chọt
设法援救
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营救
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
营›