Đọc nhanh: 周济 (chu tế). Ý nghĩa là: giúp đỡ; chu cấp; cứu tế.
周济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
对穷困的人给予物质上的帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周济
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
济›