拯救 zhěngjiù
volume volume

Từ hán việt: 【chủng cứu】

Đọc nhanh: 拯救 (chủng cứu). Ý nghĩa là: cứu; cứu vãn; cứu trợ; giải cứu. Ví dụ : - 医生拯救了他的生命。 Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.. - 警察拯救了被绑架的孩子。 Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.. - 他拯救了许多人的生命。 Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.

Ý Nghĩa của "拯救" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

拯救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứu; cứu vãn; cứu trợ; giải cứu

救助使脱离危难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 拯救 zhěngjiù le de 生命 shēngmìng

    - Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • volume volume

    - 拯救 zhěngjiù le 许多 xǔduō rén de 生命 shēngmìng

    - Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拯救

✪ 1. A + 拯救 + (了)+ B

A cứu/ cứu vãn B

Ví dụ:
  • volume

    - 拯救 zhěngjiù le 我们 wǒmen de 国家 guójiā

    - Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拯救

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 拯救 zhěngjiù le de 生命 shēngmìng

    - Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • volume volume

    - shì 拯救 zhěngjiù 大兵 dàbīng 瑞恩 ruìēn de ma

    - Đó có phải là Binh nhì Ryan?

  • volume volume

    - 拯救 zhěngjiù

    - cứu vớt; cứu vãn

  • volume volume

    - 拯救 zhěngjiù le 许多 xǔduō rén de 生命 shēngmìng

    - Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.

  • volume volume

    - 拯救 zhěngjiù le 我们 wǒmen de 国家 guójiā

    - Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 拯救 zhěngjiù 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 死刑 sǐxíng

    - Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.

  • volume volume

    - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chủng , Chửng
    • Nét bút:一丨一フ丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNEM (手弓水一)
    • Bảng mã:U+62EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa