Đọc nhanh: 拯救 (chủng cứu). Ý nghĩa là: cứu; cứu vãn; cứu trợ; giải cứu. Ví dụ : - 医生拯救了他的生命。 Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.. - 警察拯救了被绑架的孩子。 Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.. - 他拯救了许多人的生命。 Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
拯救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu; cứu vãn; cứu trợ; giải cứu
救助使脱离危难
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拯救
✪ 1. A + 拯救 + (了)+ B
A cứu/ cứu vãn B
- 她 拯救 了 我们 的 国家
- Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拯救
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 拯救
- cứu vớt; cứu vãn
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 她 拯救 了 我们 的 国家
- Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拯›
救›
Giải Thoát
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Cứu Vãn
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Cứu Tế
Nghĩ Cách Cứu Viện, Chạy Chọt
Cấp Cứu
Cứu Vớt
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Cứu Vãn
Cứu Trợ; Cứu Giúp
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Cứu Mạng, Cứu Giúp