Đọc nhanh: 缘 (duyên). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do, duyên phận; số phận; duyên số, cạnh; bờ; mép. Ví dụ : - 你爱我是什么缘由? Em yêu tôi vì lý do gì?. - 分手的缘由是什么你知道吗? Lý do chia tay là gì, em có biết không?. - 我问他缘故。 Tôi hỏi anh ấy nguyên do.
缘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do
缘故
- 你 爱 我 是 什么 缘由 ?
- Em yêu tôi vì lý do gì?
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 我 问 他 缘故
- Tôi hỏi anh ấy nguyên do.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. duyên phận; số phận; duyên số
缘分
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cạnh; bờ; mép
边
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 这是 桌子 边缘
- Đây là mép bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
缘 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì; bởi vì; cớ sao
表示原因或目的,相当于“因为”“为了”
- 我们 缘爱 结婚
- Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.
- 最近 我缘 学习 忙
- Gần đây tôi vì học nên bận.
缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo
沿着; 顺着
- 我们 缘河 而 走
- Chúng tôi đi dọc theo sông.
- 他们 缘山 而 上
- Họ leo dọc theo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›