Đọc nhanh: 救助 (cứu trợ). Ý nghĩa là: cứu trợ; cứu giúp.
救助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ; cứu giúp
拯救和援助
So sánh, Phân biệt 救助 với từ khác
✪ 1. 救济 vs 救助
Đối tượng của "救济" là người có hoàn cảnh khó khăn, đối tượng của "救助" ngoài người có hoàn cảnh khó khăn ra,còn bao gồm người gặp phải tai nạn.
✪ 2. 救助 vs 帮助
Đối tượng của "救助" và "帮助" không giống nhau, đối tượng của "救助" là người hoặc nhóm người đặc biệt khó khăn, ví dụ như bệnh nhân, người chịu khó khăn, tai nạn...;đối tượng của "帮助" thường là người, ví dụ như bạn bè, đồng nghiệp,...
Phương pháp của "救助" thường là vật chất, cần tiền và nguồn nhân lực ; phương pháp của "帮助" đa dạng hơn, có thể là trên phương diện vật chất cũng có thể trên phươg diện tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救助
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
救›