Đọc nhanh: 掠夺 (lược đoạt). Ý nghĩa là: cướp đoạt; cướp bóc; lược đoạt. Ví dụ : - 掠夺财物。 cướp tài sản.. - 帝国主义掠夺成性。 Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
掠夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đoạt; cướp bóc; lược đoạt
抢劫; 夺取
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掠夺
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
- 但 你 却 只是 个 掠夺者
- Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
掠›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
cướp sạch
cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi; soán đoạt
1. Cướp Đoạt, Giành Giật
cướp đoạt; cướp lấy; cướp bóc; chiếm đoạtchụp giật
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
cướp đoạt; lấy đi; bác đoạttước; cách chức
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Cướp
cướp lấy; chiếm lấy
xâm phạm; xâm lấn (quyền hạn); lấn
đoạt; giật lấy; nắm lấylấy đi