Đọc nhanh: 搜救 (sưu cứu). Ý nghĩa là: tìm kiếm và giải cứu. Ví dụ : - 搜救人员呢 Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
搜救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm và giải cứu
search and rescue
- 搜救 人员 呢
- Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜救
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 搜救 人员 呢
- Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
救›