援助交际 yuánzhù jiāojì
volume volume

Từ hán việt: 【viện trợ giao tế】

Đọc nhanh: 援助交际 (viện trợ giao tế). Ý nghĩa là: Thưởng thức-kōsai hay "hẹn hò bù đắp", một phong tục bắt nguồn từ Nhật Bản, nơi những người đàn ông lớn tuổi tặng tiền hoặc những món quà xa xỉ cho phụ nữ để họ kết bạn và ủng hộ tình dục.

Ý Nghĩa của "援助交际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

援助交际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thưởng thức-kōsai hay "hẹn hò bù đắp", một phong tục bắt nguồn từ Nhật Bản, nơi những người đàn ông lớn tuổi tặng tiền hoặc những món quà xa xỉ cho phụ nữ để họ kết bạn và ủng hộ tình dục

Enjo-kōsai or "compensated dating", a practice which originated in Japan where older men give money or luxury gifts to women for their companionship and sexual favors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援助交际

  • volume volume

    - 国际 guójì 援助 yuánzhù

    - viện trợ quốc tế

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - 公平交易 gōngpíngjiāoyì 有助于 yǒuzhùyú 保护 bǎohù 农民 nóngmín

    - Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.

  • volume volume

    - 交际 jiāojì 能力 nénglì qiáng

    - Khả năng giao tiếp của tôi không tốt.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 交际 jiāojì 圈子 quānzi

    - Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.

  • volume volume

    - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao