Đọc nhanh: 不露锋芒 (bất lộ phong mang). Ý nghĩa là: không lộ tài năng; ẩn tài.
不露锋芒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lộ tài năng; ẩn tài
比喻才干不外露亦称"不露圭角"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不露锋芒
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
芒›
锋›
露›
giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm
Mặc áo vải thô; ôm ngọc trong lòng. Ý nói bên trong tài giỏi mà không để người ngoài biết đến. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tri ngã giả hi; tắc ngã giả quý; Thị dĩ thánh nhân bị hạt hoài ngọc 知我者希;則我者貴; 是以聖人被褐懷玉 (Đệ thất thập chương) Người biết ta ít; cho nên
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
giấu cái quý giá như không hề có; người có tài nhưng kín đáo
trong bông có kim; có cương có nhumiệng nam mô, bụng bồ dao găm; bề ngoài mềm mỏng, trong lòng nham hiểm