Đọc nhanh: 揭幕 (yết mạc). Ý nghĩa là: mở màn; vén màn; khai mạc; khánh thành (đài kỷ niệm, tượng điêu khắc), bắt đầu (công việc lớn). Ví dụ : - 开幕,揭幕正式开始或引进 Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
揭幕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở màn; vén màn; khai mạc; khánh thành (đài kỷ niệm, tượng điêu khắc)
在纪念碑、雕像等落成典礼的仪式上,把蒙在上面的布揭开
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
✪ 2. bắt đầu (công việc lớn)
比喻大事件的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭幕
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 闭幕词
- lời bế mạc
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 揭穿 敌人 的 黑幕
- vạch trần nội tình đen tối của địch.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
揭›