Đọc nhanh: 揭秘 (yết bí). Ý nghĩa là: để khám phá bí mật, để vạch mặt.
揭秘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khám phá bí mật
to uncover the secret
✪ 2. để vạch mặt
to unmask
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭秘
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
秘›