Đọc nhanh: 说穿 (thuyết xuyên). Ý nghĩa là: nói trắng ra; nói toạc ra; vạch trần; vạch rõ. Ví dụ : - 他的心事被老赵说穿了。 chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.
说穿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói trắng ra; nói toạc ra; vạch trần; vạch rõ
用话揭露
- 他 的 心事 被 老赵 说穿 了
- chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说穿
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 的 心事 被 老赵 说穿 了
- chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 终于 把 事情 说穿 了
- Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
说›