说穿 shuōchuān
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết xuyên】

Đọc nhanh: 说穿 (thuyết xuyên). Ý nghĩa là: nói trắng ra; nói toạc ra; vạch trần; vạch rõ. Ví dụ : - 他的心事被老赵说穿了。 chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.

Ý Nghĩa của "说穿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说穿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói trắng ra; nói toạc ra; vạch trần; vạch rõ

用话揭露

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心事 xīnshì bèi 老赵 lǎozhào 说穿 shuōchuān le

    - chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说穿

  • volume volume

    - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • volume volume

    - de 心事 xīnshì bèi 老赵 lǎozhào 说穿 shuōchuān le

    - chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 事情 shìqing 说穿 shuōchuān le

    - Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe yào xiàng 个样 gèyàng 不要 búyào ràng 人家 rénjiā shuō 我们 wǒmen tài 土气 tǔqì le

    - ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao