Đọc nhanh: 白露 (bạch lộ). Ý nghĩa là: bạch lộ; tiết bạch lộ (là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên.), Bạch lộ. Ví dụ : - 白露早,寒露迟,秋分种麦正当时。 tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
白露 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạch lộ; tiết bạch lộ (là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên.)
二十四节气之一在国历九月八日或九日此时已入秋,早晚露水较重
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
✪ 2. Bạch lộ
节气名, 每年九月上旬交节 (một trong 24 tiết trong một năm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白露
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
露›