Đọc nhanh: 谨防 (cẩn phòng). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; chú ý; đề phòng; cẩn phòng. Ví dụ : - 谨防假冒 đề phòng giả mạo. - 谨防假冒。 xin đề phòng giả mạo.
谨防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; chú ý; đề phòng; cẩn phòng
小心地预防和防备
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨防
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 购物 时要 谨防假冒 商品
- Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谨›
防›