Đọc nhanh: 消防提灯 (tiêu phòng đề đăng). Ý nghĩa là: Đèn cứu hỏa cầm tay.
消防提灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn cứu hỏa cầm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防提灯
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 你 要 提防 着 点儿
- Bạn nên đề phòng chút.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
消›
灯›
防›