Đọc nhanh: 防备 (phòng bị). Ý nghĩa là: phòng bị; phòng ngừa; đề phòng. Ví dụ : - 防备敌人突然袭击。 đề phòng địch tập kích bất ngờ. - 路上很滑,走路要小心,防备跌倒。 đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
防备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng bị; phòng ngừa; đề phòng
做好准备以应付攻击或避免受害
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 路上 很 滑 , 走路 要 小心 , 防备 跌倒
- đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防备
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
防›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Phòng Thủ
đê; đê điều
phòng hộ; bảo vệ; che chở; phòng giữ
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
Phòng, Phòng Chống
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Phòng Bị, Đề Phòng
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần