Đọc nhanh: 卫戍 (vệ thú). Ý nghĩa là: cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội).
卫戍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
警备 (多用于首都)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫戍
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
戍›