Đọc nhanh: 不防 (bất phòng). Ý nghĩa là: bất ngờ; đột xuất; thình lình, không phòng bị.
不防 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất ngờ; đột xuất; thình lình
没有料想到
✪ 2. không phòng bị
没有防备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不防
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
防›