Đọc nhanh: 边防军 (biên phòng quân). Ý nghĩa là: bộ đội biên phòng; lính biên phòng.
边防军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đội biên phòng; lính biên phòng
驻守在边境地区的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边防军
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 军民联防
- quân và dân phối hợp phòng ngự.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
边›
防›