提纲 tígāng
volume volume

Từ hán việt: 【đề cương】

Đọc nhanh: 提纲 (đề cương). Ý nghĩa là: đề cương. Ví dụ : - 我需要一个项目提纲。 Tôi cần một đề cương cho dự án.. - 他的提纲非常详细。 Đề cương của anh ấy rất chi tiết.. - 这个提纲太复杂了。 Đề cương này quá phức tạp.

Ý Nghĩa của "提纲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

提纲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề cương

内容要点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • volume volume

    - de 提纲 tígāng 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Đề cương của anh ấy rất chi tiết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 提纲 tígāng tài 复杂 fùzá le

    - Đề cương này quá phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 提纲 với từ khác

✪ 1. 提要 vs 提纲

Giải thích:

"提要" là ý chính của một cuốn sách hoặc bài báo, với tiền đề rằng cuốn sách hoặc bài báo đó đã được viết ra.
"提纲" là những điểm chính của nội dung chuẩn bị trước khi nói, viết sách, viết bài, còn bài phát biểu đăng hay sách, bài viết thì không biết.
"提要" của một cuốn sách hoặc bài báo có thể được xuất bản cùng lúc với cuốn sách hoặc bài báo, nhưng "提纲" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纲

  • volume volume

    - de 提纲 tígāng 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Đề cương của anh ấy rất chi tiết.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • volume volume

    - 提纲 tígāng

    - đề cương

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • volume volume

    - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao