Đọc nhanh: 提纲 (đề cương). Ý nghĩa là: đề cương. Ví dụ : - 我需要一个项目提纲。 Tôi cần một đề cương cho dự án.. - 他的提纲非常详细。 Đề cương của anh ấy rất chi tiết.. - 这个提纲太复杂了。 Đề cương này quá phức tạp.
提纲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cương
内容要点
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 这个 提纲 太 复杂 了
- Đề cương này quá phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 提纲 với từ khác
✪ 1. 提要 vs 提纲
"提要" là ý chính của một cuốn sách hoặc bài báo, với tiền đề rằng cuốn sách hoặc bài báo đó đã được viết ra.
"提纲" là những điểm chính của nội dung chuẩn bị trước khi nói, viết sách, viết bài, còn bài phát biểu đăng hay sách, bài viết thì không biết.
"提要" của một cuốn sách hoặc bài báo có thể được xuất bản cùng lúc với cuốn sách hoặc bài báo, nhưng "提纲" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纲
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 提纲
- đề cương
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
纲›