Đọc nhanh: 别提 (biệt đề). Ý nghĩa là: miễn bàn; khỏi bàn; khỏi phải nói; còn phải nói. Ví dụ : - 昨天的天气别提多冷了。 Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.. - 这个菜别提有多好吃了。 Món này ngon khỏi phải bàn.. - 那场比赛别提多激动了。 Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.
别提 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn bàn; khỏi bàn; khỏi phải nói; còn phải nói
表示程度之深不必细说
- 昨天 的 天气 别提 多冷 了
- Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.
- 这个 菜 别提 有 多 好吃 了
- Món này ngon khỏi phải bàn.
- 那场 比赛 别提 多 激动 了
- Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别提
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 嗨 , 别提 了
- Ôi, đừng nhắc nữa.
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
- 我们 需要 提高 级别
- Chúng ta cần nâng cao cấp bậc.
- 昨天 的 天气 别提 多冷 了
- Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
提›