Đọc nhanh: 提纲挈领 (đề cương khiết lĩnh). Ý nghĩa là: nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính.
提纲挈领 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
提住网的总绳,提住衣服的领子比喻把问题简明扼要地提示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纲挈领
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挈›
提›
纲›
领›
nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
tán hươu tán vượn
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì