Đọc nhanh: 夺取 (đoạt thủ). Ý nghĩa là: cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn, giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy). Ví dụ : - 夺取敌人的阵地 cướp trận địa của địch. - 夺取新的胜利。 giành thắng lợi mới. - 夺取农业丰收。 được vụ mùa bội thu.
夺取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn
用武力强取
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
✪ 2. giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy)
努力争取
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
So sánh, Phân biệt 夺取 với từ khác
✪ 1. 夺取 vs 夺得
Ý nghĩa của "夺取" và "夺得"giống nhau, "夺得" dùng trong văn nói, có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể cũng có thể đi kèm với tân ngữ trừu tượng, "夺取" được dùng trong cả văn nói và văn viết, thường đi kèm với tân ngữ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺取
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
夺›
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Đánh Cắp, Ăn Cắp, Chiếm Lấy
vớt; mò tìmvơ vét
cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi; soán đoạt
Cướp Đoạt
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
kiếm chác; kiếm lấy; mưu cầu
cướp lấy; chiếm lấy
đoạt; giật lấy; nắm lấylấy đi