夺取 duóqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đoạt thủ】

Đọc nhanh: 夺取 (đoạt thủ). Ý nghĩa là: cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn, giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy). Ví dụ : - 夺取敌人的阵地 cướp trận địa của địch. - 夺取新的胜利。 giành thắng lợi mới. - 夺取农业丰收。 được vụ mùa bội thu.

Ý Nghĩa của "夺取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

夺取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn

用武力强取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

✪ 2. giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy)

努力争取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ xīn de 胜利 shènglì

    - giành thắng lợi mới

  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ 农业丰收 nóngyèfēngshōu

    - được vụ mùa bội thu.

So sánh, Phân biệt 夺取 với từ khác

✪ 1. 夺取 vs 夺得

Giải thích:

Ý nghĩa của "夺取" và "夺得"giống nhau, "夺得" dùng trong văn nói, có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể cũng có thể đi kèm với tân ngữ trừu tượng, "夺取" được dùng trong cả văn nói và văn viết, thường đi kèm với tân ngữ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺取

  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ 农业丰收 nóngyèfēngshōu

    - được vụ mùa bội thu.

  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ xīn de 胜利 shènglì

    - giành thắng lợi mới

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao