Đọc nhanh: 掠取 (lược thủ). Ý nghĩa là: cướp đoạt; cướp lấy; cướp bóc; chiếm đoạt, chụp giật. Ví dụ : - 掠取财物。 cướp tài sản.. - 掠取资源。 chiếm đoạt tài nguyên.
掠取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đoạt; cướp lấy; cướp bóc; chiếm đoạt
夺取;抢夺
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
✪ 2. chụp giật
用强力把别人的东西夺过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掠取
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他们 掠取 我们 的 资源
- Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
掠›