Đọc nhanh: 抢夺 (thương đoạt). Ý nghĩa là: cướp giật; cướp; cướp đoạt; đoạt; chụp giật, kiếp. Ví dụ : - 他们不仅抢夺你的财物,还要把每样东西都捣毁。 Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
抢夺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp giật; cướp; cướp đoạt; đoạt; chụp giật
用强力把别人的东西夺过来
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
✪ 2. kiếp
用武力夺取 (财物或人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
抢›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Cướp Đoạt
Cướp
cướp sạch
cướp đoạt; cướp lấy; cướp bóc; chiếm đoạtchụp giật
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
cướp đoạt; lấy đi; bác đoạttước; cách chức
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
đoạt; giật lấy; nắm lấylấy đi