打劫 dǎjié
volume volume

Từ hán việt: 【đả kiếp】

Đọc nhanh: 打劫 (đả kiếp). Ý nghĩa là: cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp. Ví dụ : - 趁火打劫 thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

Ý Nghĩa của "打劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp

抢夺 (财物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趁火打劫 chènhuǒdǎjié

    - thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打劫

  • volume volume

    - 超市 chāoshì bèi rén 打劫 dǎjié

    - Siêu thị bị người ta cướp.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 趁火打劫 chènhuǒdǎjié

    - thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - 咱家 zájiā 居然 jūrán bèi 打劫 dǎjié le

    - Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa