Đọc nhanh: 洗劫 (tẩy kiếp). Ý nghĩa là: cướp sạch. Ví dụ : - 日本侵略军一到,各个村子立即被洗劫一空。 Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
洗劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp sạch
把一个地方或一家人家的财物抢光
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗劫
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 敌人 已经 洗劫 那个 城市
- Kẻ địch đã cướp sạch thành phố đó.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
洗›