Đọc nhanh: 侵夺 (xâm đoạt). Ý nghĩa là: cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt.
侵夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
凭借势力夺取别人的财产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
夺›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Cướp Đoạt
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm chiếm ăn mòn.