Đọc nhanh: 掠美 (lược mĩ). Ý nghĩa là: chiếm đoạt danh hiệu; cướp thành tích; cướp công. Ví dụ : - 这是名家的手笔, 我不敢掠美。 đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
掠美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt danh hiệu; cướp thành tích; cướp công
掠取别人的美名
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掠美
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掠›
美›