Đọc nhanh: 侵占 (xâm chiếm). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; chiếm (tài sản), xâm chiếm; xâm phạm (lãnh thổ); ăn lấn; xâm. Ví dụ : - 祖国的领土神圣不可侵犯,任何国家和个人都休想侵占! Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
侵占 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt; chiếm (tài sản)
非法占有别人的财产
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
✪ 2. xâm chiếm; xâm phạm (lãnh thổ); ăn lấn; xâm
用侵略手段占有别国的领土
So sánh, Phân biệt 侵占 với từ khác
✪ 1. 霸占 vs 侵占
Tân ngữ của "霸占" và "侵占" có chút không giống nhau, tân ngữ của "霸占" có thể bao gồm người, "侵占" không bao gồm người.
✪ 2. 侵略 vs 侵占
- "侵略" là hành động phi pháp của một quốc gia đối với một quốc gia khác, "侵占" cũng có nghĩa là xâm lược, nhưng - "侵占" cũng có nghĩa là chiếm hữu trái phép tài sản của người khác.
"侵略" là hành động của một quốc gia, còn "侵占" có thể là hành động của một quốc gia hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵占
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 屡次 侵占 我 的 闲暇 时间 我 很 反感
- Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
占›
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
cướp giật; cướp bóc
Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Cướp Đoạt
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
Xâm Lược
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Cướp
Xâm Nhập, Xâm Phạm (Địch Quân)
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Chiếm Đoạt, Cướp Lấy, Cưỡng Chiếm
tằm ăn lên; như tằm ăn lên; tằm ăn rỗi; từng bước xâm chiếm; tàm thực; ăn bòn
Xâm chiếm ăn mòn.