侵占 qīnzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【xâm chiếm】

Đọc nhanh: 侵占 (xâm chiếm). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; chiếm (tài sản), xâm chiếm; xâm phạm (lãnh thổ); ăn lấn; xâm. Ví dụ : - 祖国的领土神圣不可侵犯,任何国家和个人都休想侵占! Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

Ý Nghĩa của "侵占" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

侵占 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm đoạt; chiếm (tài sản)

非法占有别人的财产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

✪ 2. xâm chiếm; xâm phạm (lãnh thổ); ăn lấn; xâm

用侵略手段占有别国的领土

So sánh, Phân biệt 侵占 với từ khác

✪ 1. 霸占 vs 侵占

Giải thích:

Tân ngữ của "霸占" và "侵占" có chút không giống nhau, tân ngữ của "霸占" có thể bao gồm người, "侵占" không bao gồm người.

✪ 2. 侵略 vs 侵占

Giải thích:

- "侵略" là hành động phi pháp của một quốc gia đối với một quốc gia khác, "侵占" cũng có nghĩa là xâm lược, nhưng - "侵占" cũng có nghĩa là chiếm hữu trái phép tài sản của người khác.
"侵略" là hành động của một quốc gia, còn "侵占" có thể là hành động của một quốc gia hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵占

  • volume volume

    - 他们 tāmen 占据 zhànjù le 演讲台 yǎnjiǎngtái

    - Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 邻国 línguó

    - Họ đã xâm phạm nước láng giềng.

  • volume volume

    - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 侵占 qīnzhàn de 停车位 tíngchēwèi 肯定 kěndìng shì 有意 yǒuyì 作对 zuòduì

    - Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa