Đọc nhanh: 裁夺 (tài đoạt). Ý nghĩa là: xem xét quyết định; phân xử; xét định. Ví dụ : - 此事如何处置,恳请裁夺。 chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
裁夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét quyết định; phân xử; xét định
考虑决定
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
裁›