Đọc nhanh: 抢劫 (thương kiếp). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; cướp bóc; ăn cướp. Ví dụ : - 小偷抢劫了商店。 Tên trộm đã cướp cửa hàng.. - 他们昨天抢劫了银行。 Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.. - 小偷抢劫了他的汽车。 Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
抢劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; cướp đoạt; cướp bóc; ăn cướp
非法使用暴力夺取别人财物
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢劫
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
抢›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp Đoạt
cướp sạch
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)