抢劫 qiǎngjié
volume volume

Từ hán việt: 【thương kiếp】

Đọc nhanh: 抢劫 (thương kiếp). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; cướp bóc; ăn cướp. Ví dụ : - 小偷抢劫了商店。 Tên trộm đã cướp cửa hàng.. - 他们昨天抢劫了银行。 Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.. - 小偷抢劫了他的汽车。 Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.

Ý Nghĩa của "抢劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

抢劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cướp; cướp đoạt; cướp bóc; ăn cướp

非法使用暴力夺取别人财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le 商店 shāngdiàn

    - Tên trộm đã cướp cửa hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le de 汽车 qìchē

    - Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢劫

  • volume volume

    - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • volume volume

    - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 一起 yìqǐ 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Trông giống như một vụ cướp.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le 商店 shāngdiàn

    - Tên trộm đã cướp cửa hàng.

  • volume volume

    - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • volume volume

    - bèi rén 抢劫 qiǎngjié le

    - Anh ấy bị người ta cướp.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le de 汽车 qìchē

    - Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa