Đọc nhanh: 掠 (lược). Ý nghĩa là: cướp; cướp mất, lướt qua; vút qua, đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi). Ví dụ : - 强盗在夜晚抢掠了村庄。 Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.. - 他们掠取我们的资源。 Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.. - 战争期间,敌人奸淫掳掠。 Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
掠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; cướp mất
掠夺 (多指财物)
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 他们 掠取 我们 的 资源
- Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lướt qua; vút qua
轻轻擦过或拂过
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi)
用棍子或鞭子打
- 他 被 敌人 拷掠 了
- Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掠
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 掳掠
- bắt người cướp của.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掠›