Đọc nhanh: 望而生畏 (vọng nhi sinh uý). Ý nghĩa là: trông đã khiếp sợ; thấy sợ.
望而生畏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông đã khiếp sợ; thấy sợ
看见了就害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而生畏
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
生›
畏›
而›
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
mặt ashen (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
liếc nhìn; nhìn lấm létlấm lét nhìn