自告奋勇 zìgàofènyǒng
volume volume

Từ hán việt: 【tự cáo phấn dũng】

Đọc nhanh: 自告奋勇 (tự cáo phấn dũng). Ý nghĩa là: xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận. Ví dụ : - 那个战士自告奋勇去站岗。 Người lính đó tự nguyện đứng gác.. - 她自告奋勇去帮忙。 Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.. - 她自告奋勇教新来的员工。 Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

Ý Nghĩa của "自告奋勇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自告奋勇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận

主动地要求承担某项艰难的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 教新来 jiàoxīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自告奋勇

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • volume volume

    - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • volume volume

    - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - Không thể kìm nén được sự phấn khích.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 查看 chákàn le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.

  • volume volume

    - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 教新来 jiàoxīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa