Đọc nhanh: 脱颖而出 (thoát dĩnh nhi xuất). Ý nghĩa là: trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong bọc có ngày lòi ra. Ví dụ : - 大选後有几位新议员脱颖而出. Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
脱颖而出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong bọc có ngày lòi ra
战国时代,秦兵攻打赵国赵国平原君奉命到楚国求救,要选二十名文武双全的门客一起去,但缺一人,毛遂自动请求跟着去平原君说,贤能的人在众人 当中就像锥子放在布袋里,尖儿立刻就会露出来,你来我门下已经三年,没听到过对你的赞扬,你没什么 能耐,不去吧!毛遂说,假使我毛遂早能像锥子放在布袋里似的,'乃脱颖而出,非特其末见而已',就是说,连锥子上部的环儿也会露出来的,岂止光露个尖儿! (见于《史记·平原君列传》) 后来用'脱颖而出'比 喻人的才能全部显示出来 (颖:据旧注,把锥子把儿上套的环)
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱颖而出
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
而›
脱›
颖›