脱颖而出 tuōyǐng'érchū
volume volume

Từ hán việt: 【thoát dĩnh nhi xuất】

Đọc nhanh: 脱颖而出 (thoát dĩnh nhi xuất). Ý nghĩa là: trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong bọc có ngày lòi ra. Ví dụ : - 大选後有几位新议员脱颖而出. Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

Ý Nghĩa của "脱颖而出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

脱颖而出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong bọc có ngày lòi ra

战国时代,秦兵攻打赵国赵国平原君奉命到楚国求救,要选二十名文武双全的门客一起去,但缺一人,毛遂自动请求跟着去平原君说,贤能的人在众人 当中就像锥子放在布袋里,尖儿立刻就会露出来,你来我门下已经三年,没听到过对你的赞扬,你没什么 能耐,不去吧!毛遂说,假使我毛遂早能像锥子放在布袋里似的,'乃脱颖而出,非特其末见而已',就是说,连锥子上部的环儿也会露出来的,岂止光露个尖儿! (见于《史记·平原君列传》) 后来用'脱颖而出'比 喻人的才能全部显示出来 (颖:据旧注,把锥子把儿上套的环)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱颖而出

  • volume volume

    - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • volume volume

    - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • volume volume

    - 消失 xiāoshī le 一下 yīxià 俄而 éér yòu 重新 chóngxīn 出现 chūxiàn 匆匆 cōngcōng 赶路 gǎnlù

    - Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.

  • volume volume

    - shì 凭着 píngzhe 一张 yīzhāng 伪造 wěizào de 出入证 chūrùzhèng 堂而皇之 tángérhuángzhī 进来 jìnlái de

    - anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao