Đọc nhanh: 鱼贯而出 (ngư quán nhi xuất). Ý nghĩa là: nộp hồ sơ, đi ra ngoài theo hàng.
鱼贯而出 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nộp hồ sơ
to file out
✪ 2. đi ra ngoài theo hàng
to walk out in a line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼贯而出
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
而›
贯›
鱼›