Đọc nhanh: 一跃而起 (nhất dược nhi khởi). Ý nghĩa là: nhảy cẫng lên; nhảy vọt lên. Ví dụ : - 听到这个好消息,他高兴得一跃而起。 Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.. - 小猫看到老鼠,一跃而起追了过去。 Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
一跃而起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy cẫng lên; nhảy vọt lên
跃 :跳 。 一下 子跳了起 来 。
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一跃而起
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
而›
起›
跃›