Đọc nhanh: 退避三舍 (thối tị tam xá). Ý nghĩa là: nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương. Ví dụ : - 他这个人很没意思, 在聚会上我总是对他退避三舍. Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
退避三舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
春秋时,晋国同楚国在城濮 (在今山东鄄城西南) 作战,遵守以前的诺言,把军队撤退九十里 (舍:古时行军三十里叫一舍) 后用来比喻对人让步,不与相争
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退避三舍
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 退避 不及 , 正好 碰上
- tránh không kịp, đành phải gặp.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 我 明天 下午 三点 退房
- Tôi sẽ trả phòng vào lúc 3 giờ chiều mai.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
舍›
退›
避›
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi
dũng cảm bước tớingửa ngực
tinh thần thân thiệncố gắng thi đua
Ăn miếng trả miếng
gắng sức đuổi theo; vượt gấp lên trước
(thành ngữ) không nhường một inch