Đọc nhanh: 强人所难 (cường nhân sở nan). Ý nghĩa là: ép buộc; làm khó; gây khó. Ví dụ : - 他不会唱戏,你偏要他唱,这不是强人所难吗? anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
强人所难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc; làm khó; gây khó
勉强别人做为难的事
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强人所难
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
强›
所›
难›
cố mà làm; gắng gượng làm, miễn cưỡng
để gỡ rốiép một cô gái lương thiện vào con đường mại dâm (thành ngữ)
Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎Như: giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu; kì thật thị cưỡng gian dân ý; cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo 這些人自稱民意代表; 其實是強姦民意; 搞得大家怨聲載道.