Đọc nhanh: 操作规程 (thao tá quy trình). Ý nghĩa là: quy trình thao tác (quy định phải tuân thủ lúc thao tác; căn cứ vào điều kiện và tính chất của động tác mà chế định nên); quy trình thao tác. Ví dụ : - 技术操作规程 quy trình thao tác kỹ thuật. - 安全操作规程 quy trình thao tác an toàn
操作规程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình thao tác (quy định phải tuân thủ lúc thao tác; căn cứ vào điều kiện và tính chất của động tác mà chế định nên); quy trình thao tác
操作时必须遵守的规定,是根据工作的条件和性质而制定的
- 技术 操作规程
- quy trình thao tác kỹ thuật
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作规程
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 操作规程
- quy trình thao tác
- 技术 操作规程
- quy trình thao tác kỹ thuật
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
操›
程›
规›