Đọc nhanh: 并肩作战 (tịnh kiên tá chiến). Ý nghĩa là: kề vai chiến đấu; sát cánh chiến đấu; hợp lực tác chiến.
并肩作战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề vai chiến đấu; sát cánh chiến đấu; hợp lực tác chiến
密切配合,一起打仗比喻团结合作,共同完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩作战
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 作战 方略
- kế hoạch và sách lược tác chiến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
并›
战›
肩›