Đọc nhanh: 萎蔫 (uy yên). Ý nghĩa là: héo rũ; tàn (thực vật).
萎蔫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. héo rũ; tàn (thực vật)
植物体由于缺乏水分而茎叶萎缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎蔫
- 气萎
- khí tiết suy sụp
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 瓶 中 的 植物 已经 枯萎 了
- Cây trong bình đã héo úa rồi.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萎›
蔫›