Đọc nhanh: 操作 (thao tác). Ý nghĩa là: thao tác; điều hành; sử dụng; vận hành, thực hiện (kế hoạch, biện pháp...). Ví dụ : - 操作不当会导致故障。 Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.. - 她熟练操作这些工具。 Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.. - 请按照步骤操作机器。 Vui lòng vận hành máy theo các bước.
操作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thao tác; điều hành; sử dụng; vận hành
按规定的要求和程序去做
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 她 熟练 操作 这些 工具
- Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thực hiện (kế hoạch, biện pháp...)
指具体实施(计划、措施等)
- 我们 将 操作 新 计划 的 实施
- Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch mới.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 请 按计划 操作 各项措施
- Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 操作 với từ khác
✪ 1. 操纵 vs 操作
Giống:
- "操纵" và "操作" đều có ý nghĩa dựa theo trình tự nhất định để khống chế, điều khiển máy móc.
Khác:
- "操纵" còn bao hàm nghĩa không tốt, là dùng những phương thức và thủ đoạn không chính đáng để khống chế và chi phối.
- "操纵" đối tượng có thể là người cũng có thể là sự vật.
Đối tượng của "操作" chỉ có thể là công việc, máy móc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 熟练地 操作 这台 电脑
- Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
操›