操作 cāozuò
volume volume

Từ hán việt: 【thao tác】

Đọc nhanh: 操作 (thao tác). Ý nghĩa là: thao tác; điều hành; sử dụng; vận hành, thực hiện (kế hoạch, biện pháp...). Ví dụ : - 操作不当会导致故障。 Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.. - 她熟练操作这些工具。 Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.. - 请按照步骤操作机器。 Vui lòng vận hành máy theo các bước.

Ý Nghĩa của "操作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

操作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thao tác; điều hành; sử dụng; vận hành

按规定的要求和程序去做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 操作 cāozuò 不当 bùdàng huì 导致 dǎozhì 故障 gùzhàng

    - Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.

  • volume volume

    - 熟练 shúliàn 操作 cāozuò 这些 zhèxiē 工具 gōngjù

    - Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.

  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thực hiện (kế hoạch, biện pháp...)

指具体实施(计划、措施等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 操作 cāozuò xīn 计划 jìhuà de 实施 shíshī

    - Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 操作 cāozuò 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.

  • volume volume

    - qǐng 按计划 ànjìhuà 操作 cāozuò 各项措施 gèxiàngcuòshī

    - Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 操作 với từ khác

✪ 1. 操纵 vs 操作

Giải thích:

Giống:
- "操纵" và "操作" đều có ý nghĩa dựa theo trình tự nhất định để khống chế, điều khiển máy móc.
Khác:
- "操纵" còn bao hàm nghĩa không tốt, là dùng những phương thức và thủ đoạn không chính đáng để khống chế và chi phối.
- "操纵" đối tượng có thể là người cũng có thể là sự vật.
Đối tượng của "操作" chỉ có thể là công việc, máy móc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作

  • volume volume

    - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 操作 cāozuò 机关枪 jīguānqiāng

    - Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǒng 怎么 zěnme 操作 cāozuò

    - Họ không hiểu cách vận hành.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò zhe 机器 jīqì

    - Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.

  • volume volume

    - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao